THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Danh mục thủ tục hành chính

 

STT

Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính

I

Lĩnh vực Đăng kiểm

1

Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện thủy nội địa

2

Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo

3

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo

4

Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ

5

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ

6

Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ

II

Lĩnh vực Đường bộ

1

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

2

 Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải

3

Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải

4

Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác

5

Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý

6

Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ

7

Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ

8

Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ

9

Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác

10

Công bố đưa bến xe khách vào khai thác

11

Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác

12

Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác

13

Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác

14

Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ

15

Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

16

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng

17

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng

18

Đăng ký khai thác tuyến

19

Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

20

Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

21

Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

22

Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam

23

Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam

24

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia

25

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

26

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào

27

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

28

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS

29

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

30

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia

31

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc

32

Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng

33

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu

34

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn

35

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng

36

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

37

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất

38

Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố

39

Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến

40

Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

41

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

42

Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô

43

Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác

44

Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo

45

Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động

46

Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động

47

Cấp Giấy phép xe tập lái

48

Cấp lại Giấy phép xe tập lái

49

Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

50

Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe)

51

Cấp mới Giấy phép lái xe

52

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

53

Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp

54

Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp

55

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp

56

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam

57

Cấp lại Giấy phép lái xe

58

Cấp Giấy phép lái xe quốc tế

59

Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế

III

Lĩnh vực Đường thủy

1

Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương

2

Công bố đóng luồng đường thủy nội địa chuyên dùng khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng

3

Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa

4

Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài

5

Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông

6

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

7

Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa

8

Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

9

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa

10

Công bố hoạt động bến thủy nội địa

11

Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa

12

Công bố hoạt động cảng thủy nội địa

13

Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa

14

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa

15

Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa

16

Dự học, thi, kiểm tra để được cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn

17

Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn

18

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

19

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

20

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

21

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

22

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

23

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

24

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

25

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

26

Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

27

Cấp giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam – Campuchia cho phương tiện

28

Cấp lại giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam- Campuchia cho phương tiện

29

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa

30

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa

31

Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải

32

Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát

33

Thủ tục đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát

34

Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu

35

Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

36

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

37

Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

38

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa

39

Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu

40

Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa

41

Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa

42

Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa

43

Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa

44

Thiết lập khu neo đậu

45

Công bố hoạt động khu neo đậu

46

Công bố đóng khu neo đậu

47

Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa

48

Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng

IV

Lĩnh vực Đường sắt

1

Gia hạn Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang

2

Cấp Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang

3

Gia hạn giấy phép kết nối, bãi bỏ kết nối các tuyến đường sắt

4

Cấp Giấy phép kết nối các tuyến đường sắt

5

Chấp thuận chủ trương kết nối các tuyến đường sắt

6

Gia hạn giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt

7

Cấp giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt

8

Bãi bỏ đường ngang

9

Chấp thuận chủ trương xây dựng đường ngang (đối với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ giao nhau với đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống)

V

Lĩnh vực dịch vụ du lịch khác

1

Cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch

2

Cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch

3

Cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch

VI

Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng

1

Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)

2

Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và Cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành

VII

Lĩnh vực hoạt động xây dựng

1

Thẩm định và điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng

2

Thẩm định và điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở

 

Chi tiết danh mục

 

 

 

+Tin cùng chuyên mục
- Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC
- Danh mục thủ tục hành chính năm 2022
- Quyết định 226/QĐ-UBND công bố Danh mục TTHC mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở GTVT
- Quyết định số 717/QĐ-UBND công bố DVC mức độ 3, mức độ 4
- Quyết định số 1081/QĐ-UBND ngày 30/9/2021 của UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC của Sở GTVT